Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

5/5 - (1 bình chọn)

Công ty TNHH Vật liệu mới Công trình INDECOM xin giới thiệu bài viết: Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị. Nội dung như sau

1. Nguyên tắc thiết kế

a. Nguyên tắc xử lý tiếng ồn
  • Tiếng ồn môi trường hiện trạng đạt được tiêu chuẩn sau khi sử dụng biện pháp giảm tiếng ồn, dự tính điểm nhạy cảm vượt qua tiêu chuẩn sau khi sử lý tiếng ồn đạt được tiêu chuẩn. Tiếng ồn hiện trạng đã vượt qua tiêu chuẩn, dự tính tiếng ồn môi trường sẽ tăng lên, sử dụng biện pháp xử lý tiếng ồn có hiệu quả, giảm thấp lượng tiếng ồn của nguồn tiếng ồn mới tăng cho môi trường cơ bản giữ lại mức độ hiện trạng.
b. Tiêu chuẩn tiếng ồn
  • Thiết kế bảo vệ điểm nhạy cảm tiếng ồn như: điểm Học viện âm nhạc, Viện văn hóa nghệ thuật, Bảo tàng mĩ thuật VN, Trường THCS Thái Thịnh , Đền Miễu, Viện bảo vệ di tích, Nhà tre Quang Trung, Bệnh viện công an thành phố Hà Nội, Trường kinh tế Hà Tây, phải thực hiện tiêu chuẩn loại I “ trong quy phạm kĩ thuật quốc gia về tiếng ồn, các điểm còn lại thực hiện tiêu chuẩn loại II.
c. Tiêu chuẩn tiếng ồn vận hành đoàn tàu
  • Căn cứ vào tiêu chuẩn tham chiếu trong bảng báo cáo đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt GBT7928-2003 ( điều kiện thông dụng đoàn tàu của tàu điện ngầm. Quy định vs tiếng ồn bên ngoài đoàn tàu, khi tốc độ vận hành của đoàn tàu v = 60 Km/h. Tại chỗ bên ngoài đoàn tàu cách tim ray 7,5 m. Đo được tiếng ồn liên tục không lớn hơn 80 dB). Thiết kế công trình này sử dụng cường độ tiếng ồn nguồn tiếng ồn khi vận hành đoàn tàu là: tại chỗ bên ngoài cánh tim ray 7,5m giá trị tiếng ồn lớn nhất khi đoàn tàu chạy qua là 80 dB.
d. Nguyên tắc vị trí tường chống ồn
  • Đáp ứng ranh giới ga và ranh giới công trình
  • Đáp ứng yêu cầu bảo dưỡng tuyến: không ảnh hưởng đến yêu cầu bảo trì bảo dưỡng nền móng, lòng đường sắt, đường ray thép
  • Đáp ứng yêu cầu vận hành an toàn tàu điện
  • Kết cầu tường chống ồn đáp ứng yêu cầu an toàn
  • Cột đứng tường chống ồn trên cầu trên cao kiêm làm giá đỡ cáp điện

e. Nguyên tắc xác định cao độ tường chống ồn: chiều cao tường chống ồn dựa vào giá trị suy giảm âm thanh nhiễu xạ

f. Nguyên tắc xác định chiều dài tường chống ồn : thiết kế chiều dài tường  chống ồn, phải che phủ mục tiêu bảo vệ âm thanh tương ứng, chiều dài kéo dài phương dọc hai đầu tường chống ồn phải làm cho nó về điểm nhạy cảm có suy giảm âm thanh thích ứng với tổn thất do thiết kế tường chống ồn gây ra, tổng chiều dài nó không được nhỏ hơn chiều dài đoàn tàu lớn nhất

g. Tính năng âm học của vật liệu chống ồn: Tấm tiêu âm kim loại: (cách  buồng vang).

h. Tải trọng thiết kế :

  • Tải trọng vật liệu tường chống ồn: tấm kim loại. trọng lượng 25kg/m
  • Áp lực gió cơ bản của tường chống ồn chịu đựng: 1.1 KN/m2.

Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

2. Phương án thiết kế

  • Hình thức tường chống ồn :  Dựa vào  chiều cao vật kiến trúc nhạy cảm dọc tuyến, vị trí cách tuyến, vị trí của nguồn âm thành đoàn tàu và yêu cầu tiêu chuẩn về tiếng ồn, phương án thiết kề: tại hai bên tuyến trong phạm vi toàn tuyến bố trí tường chống ồn có Tấm  tiêu âm loại tấm phẳng bằng kim loại dạng thẳng đừng, lắp đặt trên trụ bệ bê tông của hai bên dầm cầu.

3. Lựa chọn vật liệu tường chống ồn

a. Yêu cầu chung :
  • Loại tường chống ồn mà công trình này sử dụng là loại thẳng đứng có chiều cao 1.5m, do tấm tiêu âm , cột đứng, phụ kiện liên kết tổ hợp thành. Cấu kiện của nó phải đạt được yêu cầu như giảm ồn, chống cháy, chống ăn mòn, chống ẩm ( nước ), chống lão hóa, chống ánh sáng chói , chống bụi …  tường chống ồn phải có thể hoạt động bình thường trong điều kiện khí hậu xấu như: mưa, gió cát ở nhiệt đột -30°C ~ 50°C
b. Tấm tiêu âm kim loại
  • Tấm tiêu âm kim loại do tấm có đục lỗ, vật liệu tiêu âm, tấm lót tổ hợp thành, chiều dày của tấm tiêu chuẩn là 9 mm( cục bộ 75mm ). Vật liệu lấp trong tấm tiêu âm sử dụng bông thủy tinh li tâm 48kg/ m3, độ dày không nhỏ hơn 60mm, toàn bộ bên ngoài được bao bọc màng thấm khí chống thấm nước dày 0.49mm. Tấm có đục lỗ, vật liệu tấm sủ dụng tấm hợp kim nhôm có độ dày ≥ 1.5mm, đường kính lỗ ≤φ0.25, tỷ lệ lỗ xuyên 20% ~ 30%. Bản lót, vật liệu tấm sử dụng tấm hợp kim nhôm có độ dày ≥ 1.5mm
  • Tấm bông thủy tinh li tâm NRC ≥ 0.95, vật liệu không chứa amiăng, không chứa cặn xỉ; Tấm bông thủy tinh li tâm phải sử dụng chất kết dính bảo vệ môi trường ( 100% thiên nhiên ), bông thủy tinh loại bảo vệ môi trường không chứa fomanđehyt, không chứa các axit acrilic. Tính năng đốt cháy phải phù hơp GB/8624-2012, tiêu chuẩn cấp A; Tỉ lệ chống thẩm thấu nước bông thủy tinh phải không nhỏ hơn 98%; Đường kính sợi bông tiêu âm nhỏ hơn 6 μm.
  • Thời gian chống thẩm thấu nước của màng thẩm thấu hơi chống nước trong trường hợp cột nước 2000mm, không nhỏ hơn 1 tiếng, lượng thẩm thấu hơi nước là 24 tiếng không nhỏ hơn 500g/m, cường độ căng kéo không nhỏ  hơn phương dọc 250N/50mm, phương ngang 180N/50mm.
  • Các bề mặt tấm tiêu âm đều phải tiến hành phun sơn flocacbon ( sơn flocacbon là loại sấy khô), đọ dày lớp sơn ≥ 40 μm, trong đó phải tiến hành phun sơn hai mặt đối với tấm có đục lỗ. Yêu cầu khác chất hành “Lớp sơn flocacbon tấm nhôm, vật liệu nhôm kiến trúc) (JG/T 133-2000). Ngoài hình tấm tiêu âm sử dụng hình lượn sóng, màu sắc được xác định sau khi dựa vào môi trường xung quanh và sự thỏa thuận của chủ đầu tư, tấm tiêu âm kim loại dưới tác dụng tải trọng phân bố đều 3600N/m2, thì độ võng lớn nhất < L/600, L là chiều dài cấu kiện tường chống ồn( m)
c. Kết cấu thép:
  • Yêu cầu công nghệ và chọn kiểu của kết thép thép như cột đứng và cấu kiện lên kết xem thiết kế kết cấu tường chống ồn

Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

4. Tính toán tường chống ồn

a. Khái quát kết cấu
  • Thiết kế là thiết kế tường chống ồn dầm hộp cầu trên cao thuộc dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến Cát Linh – Hà Đông. Tường chống ồn đều là kiểu đứng thẳng cao 1.5m, tường chống ồn kiểu đứng thẳng sử dụng kết cấu cột đứng thép công xon đứng thẳng, chân cột thiết kế theo cố kết. Để đảm bảo tính ổn định phương dọc của khung thép. Tại phần đỉnh cột đứng dọc theo phương dọc tuyến bố trí chống đỡ phương dọc, và bố trí chống đỡ giữa các cột trong kết cấu khung thép, kiểu đứng thẳng sử dụng thép hình H của HW125X125X6.5X9, khoảng cách thép hình đều là 1m
b. Quy phạm và tiêu chuẩn thiết kế
  • “Quy chuẩn thiết kế tàu điện ngầm” (GB 50157-2003)
  • “Quy chuẩn tải trọng kết cấu kiến trúc” (GB 50009-2001)
  • “Quy chuẩn thiết kế kết cấu bê tông” (GB 50010-2002)
  • “Quy chuẩn thiết kế kết cấu thép” (GB50017-2003)
  • “Quy phạm thiết kế chống động đất kiến trúc” (GB50011-2001)

Tiêu chuẩn thiết kế

  • Thời hạn năm sử dụng thiết kế kết cấu là 50 năm
  • Độ an toàn của kết cấu là cấp 2, hệ số tính quan trọng lấy 1.0;
  • Độ nứt chống động đất của kết cấu là 8 độ, giá trị gia tốc nền động đất cơ bản thiết kế là 0,1725g, phân loại bố trí chống động đất thuộc loại B.
c. Lấy giá trị thông số tính toán chính
  • Vật liệu thép hình H đứng Q235B, giá trị thiết kế cường độ chống kéo, chống nén và chống uốn là 210MPa, giá trị thiết kế cường độ chống cắt là 120MPa.
d. Tải trọng thiết kế
  • Tải trọng tĩnh bao gồm trọng lượng bản thân cột đứng thép hình, trọng lượng bản thân vật liệu tấm trong suốt và vật liệu tiêu âm.
  • Khoảng cách giữa thép chữ H (125×125) và tường chống ồn cao 1.5m là 1m, đều sử dụng vật liệu tiêu âm, phần trên đặt trong suốt

5. Thiết kế kết cấu

  • Hình thức kết cấu thiết kế tường chống ồn toàn tuyến là kết cấu cột đứng kim loại đứng 1,5 m loại thẳng đứng sử dụng theo hình chữ H: HW125X125X6.5X9, cách nhau 1 m, cột đứng thép thông qua cọc neo chở trên cầu trên cao liên kết với kết cấu thân chính, chân cột tiến hành thiết kế theo cố kết. Để đảm bảo tình ổn định phương dọc của khung thép, tại đỉnh cột đứng dọc phương dọc tuyến bố trí chống đỡ phương dọc, và hai bên kết cấu thép bố trí chống đỡ giữa các cột, khoảng cách giữa chống đỡ các cột xem chi tiết bản vẽ
  • Vật liêu công trình:
  • Vật liệu thép: Cột đứng tường chống ồn sử dụng thép hình H cán nóng Q235B, vật liệu chân cột chọn dùng Q345B, vật liệu thép khác dùng Q235B,
  • Tiêu chuẩn chất lượng vật liệu thép phải phù hợp với quy định tiêu chuẩn nhà nước hiện “ thép kết cấu cacbon (GB/T700 – 2006), “ thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp” (GB/T1591-2008), thép hình H cán nóng đáp ứng yêu cầu “ thép hình H cán nóng và bộ phận  thép hình T” (GB/11263-2010).
  • Que hàn : Q235B và Q345B lần lượt sử dụng E43, loại E50;
  • Bu lông : Bu lông cấp C (cấp 4.8)

Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị – Thiết kế tường chống ồn cho đường sắt đô thị

error: Content is protected !!
Contact Me on Zalo